Từ điển Thiều Chửu
縷 - lũ/lâu
① Sợi tơ, sợi gai. ||② Một âm lâu. Lam lâu 藍縷 rách rưới bẩn thỉu. Ta quen đọc là chữ lũ cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
縷 - lũ
Sợi tơ — Cái dây — Rõ ràng tường tận. Thí dụ: Lũ giải ( Nói rõ cho người khác hiểu, giải thích kĩ ).